Toyota Fortuner 2.4G MT 4×2 (1 cầu máy dầu) số sàn 6 cấp là phiên bản phổ thông nhất của dòng Toyota Fortuner. Với Uy thế không thể chối từ của Fortuner – chiếc SUV hàng đầu phân khúc, với sự sang trọng tinh tế, 1 cầu, giá xe Toyota Fortuner 2.4G MT 4×2 1 cầu là 995 triệu đồng. Đây là mẫu xe có thể đi được mọi loại địa hình phức tạp.
Khi nhắc đến mẫu xe mang tinh thần SUV với khả năng trèo đèo lội suối thì không thể nào không nhắc đến Toyota Fortuner. Thế hệ mới có gì “mới” và phiên bản Fortuner – Toyota Fortuner 2.4G MT (FG) có điểm gì nổi trội hơn so với các phiên bản còn lại.
NGOẠI THẤT CỰC CHẤT CỦA TOYOTA FORTUNER
Với kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) là 4795 x 1855 x1835 (mm), Toyota Fortuner hoàn toàn mới thể hiện dáng vẻ thể thao hiện đại hơn với trọng tâm xe thấp, dáng xe thon dài và chiều ngang mở rộng, mang đến cảm giác bề thế.
Fortuner mới thực sự ấn tượng với lưới tản nhiệt chữ V liền mạch với cụm đèn trước, được viền crom sang trọng. Cụm đèn pha thiết kế mỏng và được vuốt nhọn về hông.
Trong khi đó, hốc gió hẹp liền mạch với hốc đèn sương mù viền crome tinh tế. Phía dưới là cản trước được dập nổi rất hầm hố. Bên hông xe nổi bật với bộ lazang thiết kế cá tính, bậc lên xuống được mạ crom cũng góp phần tô điểm cho vẻ sang trọng của xe.
ĐẦU XE
Nhằm tôn lên vẻ ngoài khỏe khoắn mà sang trọng, lưới tản nhiệt và ốp cản trước được mở rộng cùng với thiết kế liền mạch giữa hai bên đầu xe.
CỤM ĐÈN TRƯỚC
Cụm đèn trước gồm đèn LED và đèn chiếu sáng ban ngày LED được thiết kế thon gọn cùng đường nhấn sắc sảo, hiện đại giúp làm nổi bật uy thế của Fotuner.
GƯƠNG CHIẾU HẬU NGOÀI
Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điệ tích hợp báo rẽ LED.
CỤM ĐÈN SAU
Thiết kế hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe cùng dải đèn LED chiếu sáng tối ưu vào ban đêm
MÂM XE
Thể hiện phong cách mạnh mẽ mà sang trọng nhờ kích thước lớn 17 inch và 6 chấu kép.
FORTUNER MANG NỘI THẤT HOÀN HẢO VÀ TIỆN NGHI VƯỢT TRỘI
Không gian nội thất của Toyota Fortuner 2.4G MT 4×2 hiện đại, sang trọng và rộng rãi với chiều dài cơ sở 2745mm nên khoảng để chân khá rộng và thoải mái. Thiết kế nội thất của xe thanh lịch và ít rườm rà hơn so với bản cũ. Cách phối màu nâu đậm cũng tạo cảm giác khác biệt hơn.
Tay lái thiết kế 3 chấu sang trọng được bọc da, ốp gỗ, tích hợp nút bấm điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin. Cụm đồng hồ được trang bị loại Optitron cao cấp với màn hình đa thông tin TFT hiển thị màu. Gương chiếu hậu trong hỗ trợ chỉnh 2 chế độ ngày/ đêm.
Ghế ngồi Toyota Fortuner 2.4G MT được bọc chất liệu da, kiểu dáng thể thao, chỉnh điện 8 hướng giúp người lái dễ dàng tìm được vị trí lái ưng ý. Hàng ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế thứ 2 với chỗ để chân thoải mái, cho phép gập 60:40 1 chạm, còn hàng ghế thứ 3 được đánh giá khá tiện lợi nếu có trẻ nhỏ.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
ĐỘNG CƠ (2GD)
Trên các phiên bản 2.4L, Fortuner được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy lanh thẳng hàng, với công nghệ turbo tăng áp biến thiên.
HỘP SỐ
Hộp số sàn 6 cấp cho khả năng vận hành mượt mà tối ưu trên mọi cung đường.
CAMERA LÙI
Camera lùi tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.
ĐÈN BÁO PHANH TRÊN CAO
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh phối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va cham bất ngờ có thể xảy ra.
Động cơ và khung xe
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
||
Tốc độ tối đa |
|
||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
|
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
||
Kết hợp (L/100km) |
|
Ngoại thất
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Chế độ điều khiển đèn tự động |
|
||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
||
Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
Màu |
|
||
Gạt mưa | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Chức năng sấy kính sau |
|
||
Ăng ten |
|
||
Tay nắm cửa ngoài |
|
||
Bộ quây xe thể thao |
|
||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Chắn bùn |
|
||
Ống xả kép |
|
Nội thất
Tay lái | Loại tay lái |
|
|
Chất liệu |
|
||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Lẫy chuyển số |
|
||
Bộ nhớ vị trí |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Tay nắm cửa trong |
|
||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
|
Đèn báo Eco |
|
||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa |
|
||
Cửa gió sau |
|
||
Hộp làm mát |
|
||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
|
|
Số loa |
|
||
Cổng kết nối AUX |
|
||
Cổng kết nối USB |
|
||
Kết nối Bluetooth |
|
||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity |
|
||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
||
Khóa cửa điện |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Cốp điều khiển điện |
|
||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.